春长县
外观
春长县 Huyện Xuân Trường | |
---|---|
县 | |
春长县在南定省的位置 | |
坐标:20°17′30″N 106°20′02″E / 20.291709°N 106.33389°E | |
国家 | 越南 |
省 | 南定省 |
行政区划 | 1市镇19社 |
县莅 | 春长市镇 |
面积 | |
• 总计 | 112.8 平方公里(43.6 平方英里) |
人口(2016年) | |
• 总计 | 190,000人 |
• 密度 | 1,684人/平方公里(4,363人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 春长县电子信息门户网站 |
春长县(越南语:Huyện Xuân Trường/縣春長[1])是越南南定省下辖的一个县。
地理[编辑]
春长县东北接太平省建昌县;北接太平省武舒县;西接直宁县;南接海后县;东南接胶水县。
历史[编辑]
2003年11月14日,春雄社1社和春玉社部分区域合并为春长市镇[2]。
行政区划[编辑]
春长县下辖1市镇19社,县莅春长市镇。
- 春长市镇(Thị trấn Xuân Trường)
- 寿业社(Xã Thọ Nghiệp)
- 春北社(Xã Xuân Bắc)
- 春洲社(Xã Xuân Châu)
- 春台社(Xã Xuân Đài)
- 春和社(Xã Xuân Hòa)
- 春鸿社(Xã Xuân Hồng)
- 春坚社(Xã Xuân Kiên)
- 春玉社(Xã Xuân Ngọc)
- 春宁社(Xã Xuân Ninh)
- 春丰社(Xã Xuân Phong)
- 春富社(Xã Xuân Phú)
- 春芳社(Xã Xuân Phương)
- 春新社(Xã Xuân Tân)
- 春城社(Xã Xuân Thành)
- 春上社(Xã Xuân Thượng)
- 春水社(Xã Xuân Thủy)
- 春进社(Xã Xuân Tiến)
- 春中社(Xã Xuân Trung)
- 春荣社(Xã Xuân Vinh)
注释[编辑]
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị định 137/2003/NĐ-CP về việc thành lập thị trấn thuộc các huyện Nam Trực, Xuân Trường, Mỹ Lộc và Giao Thủy, tỉnh Nam Định. [2020-05-06]. (原始内容存档于2016-05-03).
|
|